Úc là một trong những quốc gia có nguồn học bổng “khổng lồ” dành cho các du học sinh nước ngoài, với giá trị vô cùng đa dạng lên đến 100% học phí.
Ngoài ra, Úc cũng có những chính sách rất hấp dẫn cho sinh viên quốc tế như:
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sĩ, tiến sĩ sẽ cần thêm:
Du học Úc trong niên học 2024, tất cả sinh viên quốc tế có cơ hội “săn” được học bổng với giá trị đa dạng từ 2000 AUD đến 50% – 100% học phí. Học bổng được cung cấp cho các chương trình: Tiếng Anh, dự bị đại học, cao đẳng, cử nhân, sau đại học.
Học bổng dành cho học sinh Việt Nam đang học lớp 12, hết lớp 12 hoặc đang học năm 1 – 2 đại học, muốn học cử nhân tại trường.
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Global Graduate Merit Scholarship | 25% – 50% học phí |
Dành cho các sinh viên đăng ký chương trình thạc sĩ tín chỉ tại khoa Kinh doanh & Kinh tế của Đại học Melbourne, các khóa học:
>> xem chi tiết |
Graduate Research Scholarships / Research Training Programs Scholarship | Toàn phần lên đến 110,000 AUD |
Dành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ, bao gồm:
|
Học bổng 25% – 50% học phí, cấp cho toàn khóa học.
Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Đại học Melbourne.
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Melbourne
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
100% học phí mỗi năm học |
Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, với 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu, yêu cầu ứng viên:
|
|
10,000 AUD mỗi năm học |
Dành cho sinh viên chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, yêu cầu ứng viên:
|
|
Grant Scholarship |
10,000 AUD năm học đầu tiên | Dành cho sinh viên chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ |
Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships |
10,000 AUD mỗi năm học (tổng trị giá lên đến 40,000 AUD) |
Dành cho sinh viên chương trình Bachelor of Engineering (Honours), yêu cầu:
|
Monash College Grants |
20% học phí mỗi kỳ | Dành cho cho các khóa học dự bị đại học / cao đẳng tại Monash College |
Monash Law Master International Scholarship |
Lên đến 20,000 AUD năm học dầu tiên | Dành cho chương trình Master of Laws / Masters of Legal Studies |
Monash Business School International Pathway Scholarship |
6000 AUD mỗi năm học | Dành cho sinh viên hoàn thành dự bị đại học (MUFY) và học lên cử nhân tại Monash Business School |
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship |
25% – 50% học phí | Dành cho chương trình Bachelor of Pharmacy (Honours) hoặc Bachelor of Pharmacy (Honours) / Master of Pharmacy( chỉ có 4 suất cạnh tranh quốc tế) |
Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships |
18,000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của khoa CNTT Monash) |
Dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình cử nhân:
hoặc bất kỳ chương trình Double Degree nào với một trong các ngành học trên |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Monash University
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Autralian National University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
International Scientia Coursework Scholarship |
2,000 AUD/năm 100% học phí toàn khóa |
Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra) Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lý do chọn học UNSW |
Australia’s Global University Award |
10,000 AUD/năm |
Dành cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình sau đại học online và tại UNSW cơ sở Canberra) Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng |
UNSW Global Academic Award |
5,000 – 10,000 AUD/năm | Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình dự bị đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên một chương trình cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra) |
UNSW Business School International Pathway Award |
15,000 AUD/năm | Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình cử nhân / thạc sĩ tại một tổ chức đối tác hoặc chương trình dự bị đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình cử nhân / thạc sĩ tín chỉ khoa Kinh doanh |
UNSW Business School International Scholarship |
5,000 AUD/năm cho toàn khóa | Dành cho sinh viên đăng ký chương trình cử nhân / thạc sĩ tín chỉ khoa Kinh doanh |
UNSW Law & Justice International Award |
10,000 AUD/năm | Dành cho sinh viên đăng ký chương trình cử nhân / thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM) |
Foundation Scholarship |
5,000 – 7,500 AUD | Dành cho chương trình dự bị đại học và cao đẳng tại UNSW Global |
International Student Award |
15% học phí mỗi năm học | Dành cho sinh viên nhập học vào kỳ 2 và kỳ 3 năm 2022, có thể kết hợp với các học bổng khác của trường |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of New South Wales
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
20% học phí cho toàn khóa |
Dành cho cho bậc đại học và thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sĩ nghiên cứu, PhD), Study abroad, Executive education programs Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học cử nhân hoặc thạc sĩ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần, mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường |
|
5,000 – 10,000 – 20,000 – 40,000 AUD cho bậc đại học 5,000 – 10,000 – 20,000 AUD cho bậc thạc sĩ |
Học bổng Merit-based được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên | |
Foundation Scholarship |
20% học phí | Dành cho chương trình dự bị đại học tại Taylors College – đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại Đại học Sydney |
100% học phí và trợ cấp | Dành cho các chương trình nghiên cứu (Research) |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Sydney
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
50% học phí | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6.8/7.0 (số lượng 2 suất mỗi khoa cực kỳ cạnh tranh) | |
15% – 30% học phí |
Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ – Học bổng 30% yêu cầu:
– Học bổng 15% yêu cầu:
|
|
25% học phí | Dành cho cả chương trình cử nhân và thạc sĩ, cấp cho học sinh, sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc | |
25% học phí | Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường | |
25% học phí | Dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm một văn bằng khác tại Đại học Adelaide | |
The University of Adelaide College International Scholarship |
10% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học / sau đại học |
The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân |
5% – 10% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học | |
25% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học / sau đại học |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại The University of Adelaide
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Lên đến 48,000 AUD (12,000 AUD/năm) | ||
UWA International Student Award (Vietnam) |
Hỗ trợ 5,000 AUD/năm và kéo dài cả chương trình học lên đến 20,000 AUD | Dành cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2022, chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học trực tiếp (không áp dụng khi đã được cấp học bổng khác của UWA) |
1,500 AUD | Dành tặng cho mỗi sinh viên lần đầu tiên đến Perth và học tại UWA campus | |
Toàn phần gồm:
|
Dành cho bậc tiến sĩ và thạc sĩ nghiên cứu | |
Bao gồm:
|
Dành cho bậc tiến sĩ nhiều chuyên ngành khác nhau |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
50% học phí cho toàn khóa | Dành cho các chương trình cử nhân (Kinh tế, Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự), Tài chính và Kinh tế nâng cao (Danh dự) và thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế | |
50% học phí cho toàn khóa | Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luật (trừ chương trình MBA) | |
10,000 AUD | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ các ngành học | |
Lên đến 50% học phí cho toàn khóa | Dành cho chương trình cử nhân Business and Economics | |
25% học phí cho toàn khóa (đến 4 năm) | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tính chỉ các ngành học | |
Lên đến 60.000 AUD
|
Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân | |
Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship |
5,000 – 10,000 AUD | Dành cho chương trình thạc sĩ ngành Health and Behavioural Sciences |
Lên đến 50% học phí | Dành cho chương trình cử nhân ngành Kinh doanh và Kinh tế | |
25% – 50% học phí | Dành cho chương trình cử nhân ngành Luật | |
25% – 50% học phí | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Luật | |
25% học phí | Dành cho chương trình MBA | |
10,000 AUD | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ ngành Agriculture and animal sciences, Environment, Science and mathematics | |
3,000 AUD | Dành cho chương trình cử nhân ngành Computer science and IT, Engineering | |
10,000 AUD | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, trao tặng riêng cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc | |
10% học phí cho toàn khóa | Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, trao tặng cho cựu sinh viên của trường |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Queensland
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
100% hoặc 50% học phí cho toàn khóa |
Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân 300 từ, 2 thư giới thiệu Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu |
|
25% học phí cho toàn khóa | Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần | |
20% học phí | Dành cho học sinh Việt Nam | |
20% học phí |
Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ (cả chương trình Honours) của khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng Yêu cầu:
|
|
10% học phí |
Dành cho sinh viên các trường đại học sau:
Yêu cầu:
|
|
Master of Business Administration Global Leaders Scholarship |
20% học phí | |
20% học phí |
Dành cho các bạn theo học các chương trình sau:
|
|
20% học phí |
Yêu cầu:
|
|
Lên đến 50% chi phí nhà ở, xấp xỉ 4,000 AUD/năm
|
||
2,500 AUD | Dành cho các bạn học sinh apply vào chương trình Pathway và được chấp nhận cho tới cuối năm 2022 | |
Giảm 10% học phí mỗi tín chỉ |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Deakin University
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại La Trobe University
Các trường đại học Úc cung cấp chất lượng học thuật xuất sắc cùng cơ sở vật chất vô cùng hiện đại
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
VU Global Leaders Scholarship |
20% học phí toàn bộ thời gian học | Dành cho các chương trình cao đẳng, cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ trong năm 2022 |
Pathway to Victoria Scholarship |
2.500 AUD | Chính phủ bang Victoria cấp cho sinh viên học các chương trình chuyển tiếp như tiếng Anh, dự bị đại học, Ccao đẳng trước khi vào khóa chính (cử nhân / thạc sĩ) |
VU Alumni Discoun |
Giảm 10% học phí |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng Victoria University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
ELICOS Scholarship |
3,600 AUD (10 tuần học phí) |
Dành cho các sinh viên có nhu cầu học tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới |
Swinburne International Excellent Pathway Scholarship |
2,500 AUD cho 1 khóa Hoặc 5,000 AUD cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink + năm 2 cử nhân Hoặc 2,500 AUD cho PQP + thạc sĩ |
Sinh viên chuyển tiếp lên đại học sau khi học xong vẫn sẽ tiếp tục được xét học bổng lên đến 75% nếu đủ điều kiện |
Swinburne International Excellent Undergraduate Scholarship |
Lên đến 30% học phí | Dành cho sinh viên Việt Nam với thời gian khóa học cử nhân lên đến 4 năm, ngoại trừ chương trình cử nhân Hàng Không và Phi công, bằng đôi cử nhân Hàng không và Phi công / cử nhân Kinh doanh (không giới hạn số lượng) |
Swinburne International Excellent Postgraduate Scholarship |
Lên đến 30% học phí | Dành cho sinh viên Việt Nam với yêu cầu khóa học thạc sĩ |
2.500 AUD | Dành chương trình thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Hệ thống mạng (không giới hạn số lượn) | |
Học bổng nghiên cứu |
Lên đến 100% học phí | Dành cho sinh viên nghiên cứu, xét học bổng tùy theo từng trường hợp >> xem chi tiết |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
20% học phí cho toàn khóa | Dành cho tất cả các sinh viên quốc tế bắt đầu chương trình đại học hoặc sau đại học vào năm 2022 – 2023 | |
25% học phí cho toàn khóa | Dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc năm 2022 – 2023 | |
2.000 AUD cho mỗi kỳ, tổng cộng là 4.000 AUD cho 1 năm học | ||
30.000 AUD/năm | Dành cho sinh viên học và sống tại khu vực Regional – cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
20% chi phí nhà ở | Dành cho sinh viên quốc tế | |
50% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế bậc đại học và sau đại học | |
16,000 AUD | Dành cho sinh viên học tại campus Black Town | |
2,500 AUD | Bang Victoria hỗ trợ cho các học sinh theo học chương trình ELICOS (tiếng Anh), dự bị đại học và Diploma tại 2 campus Melbourne & Ballarat | |
25% học phí | Dành cho sinh viên theo học Diploma Business & Diploma IT |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
10,000 AUD/năm cho toàn khóa, tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30,000 – 40,000 AUD |
Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ trong năm 2022 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu) Học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính |
|
15,000 AUD/năm | Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng | |
3,000 AUD | Dành cho sinh viên đăng ký các chương trình dự bị đại học (Standard) hoặc cao đẳng khối ngành STEM và Arts (số lượng học bổng có hạn) | |
50% học phí khóa tiếng Anh (lên đến 10 tuần) | Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa cử nhân hoặc thạc sĩ tại Đại học Macquarie (ố lượng học bổng có hạn và xét “first come first served”, cho đến khi hết học bổng) |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
25% học phí cho toàn khóa | Dành cho chương trình cử nhân tại UTS | |
25% học phí cho toàn khóa | Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ tại UTS | |
Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia |
25% học phí | Dành cho sinh viên có bằng cao đẳng, GPA 3.4/4.0 trở lên và đăng ký một chương trình cử nhân tại UTS |
3,000 AUD cho học kỳ đầu tiên | Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại một trường của Úc, không quá 1 năm và học lên tại UTS | |
Học phí đến 3 năm | Dành cho sinh viên đăng ký học chương trình nghiên cứu Higher Degree by Research (HDR) tại UTS | |
Foundation Scholarships |
4,000 AUD hoặc 8,000 AUD | Dành cho sinh viên học các chương trình dự bị đại học, cao đẳng và Pre-Master tại UTS College |
25% học phí |
Dành cho chương trình cử nhân tại UTS, đối với học sinh:
|
|
25% học phí cho toàn khóa | Dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình dự bị đại học tại UTS College, GPA ≥ 8.5/10 và học lên chương trình cử nhân tại UTS | |
50% học phí cho toàn khóa | Dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình Diploma tại UTS College, GPA ≥ 6.0 và học lên chương trình cử nhân tại UTS |
Lưu ý: Ưu đãi chỉ áp dụng cho sinh viên mới, nếu sau khi sinh viên nhập học và đổi lộ trình thì sẽ không được nhận ưu đãi này.
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
50% học phí (tối đa 3 năm học) | Dành cho bậc cử nhân | |
50% học phí (tối đa 2 năm học) | Dành cho bậc sau đại học | |
3000 – 6000 AUD | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus) | |
Học bổng tự động |
2000 AUD | Dành cho mọi hồ sơ nhập học dự bị hoặc cao đẳng tại International College của Western Sydney University |
3000 – 6000 AUD | Dành cho mỗi năm cử nhân khi chuyển tiếp vào đại học |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Western Sydney
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
30% học phí cho toàn khóa | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng / Chế độ ăn uống, Rèn luyện / Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học) | |
30% học phí cho toàn khóa | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học bậc thạc sĩ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng / Chế độ ăn uống, Rèn luyện / Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác xã hội, Tâm lý học) | |
20% học phí bậc cử nhân 20% học phí bậc thạc sĩ |
Dành riêng cho sinh viên Việt Nam, áp dụng cho một số ngành học | |
200 AUD – 25% – 50% | Dành cho các khóa tiếng Anh, Foundation / Diploma | |
10% học phí | Dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình thạc sĩ tín chỉ. |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Newcastle
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
5,000 AUD | Dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney | |
28,854 AUD | Dành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu 2 năm và chương trình tiến sĩ 3 năm | |
Lên đến 11,000 AUD | Hỗ trợ chỗ ở tại ký túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2022 |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
8,000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
8,000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
15,000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Bachelor of Engineering Systems (Honours) hoặc Bachelor of Science tại các campus Lismore hoặc Coffs Harbour | |
5,000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
8,000 AUD cho năm đầu tiên | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc tại SCU hoặc một đại học Úc khác mong muốn học chuyển tiếp từ bậc cử nhân lên cao học | |
8,000 AUD/năm | Dành cho 6 học sinh có ATAR từ 90 theo học chương trình cử nhân tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour | |
8,000 AUD cho năm đầu tiên | Dành cho Top 35 học sinh tiếp theo điểm ATAR từ 80 trở lên | |
8,000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kỹ thuật, Sức khỏe hay cử nhân / thạc sĩ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. | |
15,000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) | Dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus | |
Lên đến 100% học phí |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
15,000 AUD mỗi năm | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga | |
20% học phí | Dành cho sinh viên đăng học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie and Wagga Wagga | |
1,500 AUD | Dành cho sinh viên cử nhân và thạc sĩ tham gia chương trình học trao đổi sinh viên |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng Charles Sturt University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
50% học phí cho toàn khóa |
Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ) |
|
15% học phí năm đầu tiên |
Hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể:
|
|
Lên đến 100% học phí |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
50% học phí cho toàn khóa | ||
25% học phí cho toàn khóa |
Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80)
|
|
20% học phí cho toàn khóa |
Dành cho các chương trình cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0)
|
|
20% học phí | Dành cho cựu sinh viên | |
20% học phí | Dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại Flinders University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
15% học phí | Dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường / trường chuyên, sinh viên đăng ký các khóa cử nhân và sau đại học | |
25% – 50% học phí |
Được trao bởi khoa Business & Economics, Sciences & Engineering, Law, Medicine nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại Đại học Tasmania Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học cử nhân, cử nhân danh dự hoặc thạc sĩ tín chỉ |
|
25% học phí | Dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc thạc sĩ (ngoại trừ một số ít khóa học) | |
10% học phí và kéo dài toàn khóa học |
|
|
15,000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) | Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm) |
Dành cho chương trình cử nhân và thạc sĩ bất kì chuyên ngành nào Sinh viên hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo dục, Khoa học, Kỹ thuật Yêu cầu:
|
|
2,600 – 3,120 AUD cho học kỳ đầu tiên |
Dành cho chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học Yêu cầu:
*Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình cao đẳng liên thông lên năm 2 đại học, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship) |
|
Giảm 25% học phí khóa tiếng Anh EAP tại QUT College | Dành cho các sinh viên bắt đầu khóa EAP trong 2022 |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
25% học phí cho toàn khóa | Dành cho tất cả các chương trình cử nhân, thạc sĩ tín chỉ, thạc sĩ nghiên cứu và tiến sĩ |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
50% học phí |
Yêu cầu:
|
|
25% học phí |
Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, nhập học 2022. Yêu cầu:
|
|
20% học phí |
Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ, nhập học 2022. Yêu cầu:
|
|
3,000 AUD | Dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College, đạt điểm số cao nhất ở 3 học kỳ, tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University | |
Miễn giảm học phí | Dành cho sinh viên có thành tích tốt nhất tại kỳ học đầu tiên của chương trình đào tạo (trừ chương trình dự bị) tại Griffith College | |
1000 AUD | Dành cho sinh viên có anh chị em / bố mẹ / con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith | |
Toàn phần gồm học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp… | Dành cho các chương trình nghiên cứu |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Lên đến 40.000 AUD/năm cho toàn bộ thời gian học | ||
25% học phí | Dành cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College | |
700 AUD/tháng |
Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu Các chương trình không đủ điều kiện nhận học bổng bao gồm:
|
|
15,000 AUD/năm kéo dài toàn khóa học |
Dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình:
|
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại James Cook University
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Lên đến 50.000 AUD/năm, bao gồm 100% tiền học phí + hỗ trợ sinh hoạt phí | Dành cho sinh viên nhập học kỳ 1 năm 2023 | |
UC International Course Merit Scholarship |
25% học phí | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học năm 2022 bậc cử nhân và thạc sĩ một số ngành học như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật >> xem chi tiết |
UC International High Achiever Scholarship |
20% học phí |
Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
|
UC International Merit Scholarship |
10% học phí |
Dành cho chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
|
Offshore International Study Discount |
Giảm 10% học phí | Dành cho sinh viên học online ngoài Úc, học bổng được cộng dồn với học bổng khác |
ELICOS Scholarship |
Giảm 10% học phí khóa tiếng Anh |
Dành cho sinh viên học:
|
Foudation Scholarships |
2,500 AUD | Dành cho chương trình Diploma, yêu cầu GPA lớp 12 trên 70% |
2,000 AUD | Dành cho chương trình Foundation hoặc Diploma |
>> Xem thông tin chi tiết về học bổng du học Úc tại University of Canberra
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
15% học phí | ||
20% học phí | ||
15,000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học |
Dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:
|
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
Lên đến 5000 AUD, | Dành cho các sinh viên nhập học 2022 tại Curtin campus | |
Curtin International Scholarships – Alumni & Family Scholarship |
25% học phí cho năm đầu tiên | Dành cho các cựu du học sinh của trường |
25% học phí cho năm đầu tiên | Dành cho bậc cử nhân và thạc sĩ |
TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ | THÔNG TIN THÊM |
20% học phí | Dành cho sinh viên quay trở lại Úc theo học chương trình cử nhân và cao học tại các campus của Murdoch Australia | |
25% học phí cho năm đầu tiên | Dành cho các cựu du học sinh học lên hệ thạc sĩ |
Du học Úc khóa tháng 2/2023, sinh viên quốc tế có cơ hội “săn” được học bổng lên đến 100% học phí
UOE là đại diện tuyển sinh của hơn 50 trường đại học và 20 trường cao đẳng Úc tại Việt Nam.
Đăng ký tư vấn Du học Úc với UOE, bạn sẽ nhận được dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, chất lượng dịch vụ hoàn hảo và những khuyến mãi hấp dẫn sau:
► Miễn phí dịch vụ
► Miễn phí xử lý hồ sơ, giao nhận hồ sơ
► Hỗ trợ săn học bổng
► Hỗ trợ tìm nhà và đưa đón 2 chiều
► Hỗ trợ làm quen cuộc sống và học tập tại Úc
► Hỗ trợ thủ tục chăm nom cho phụ huynh học sinh
► Visa chuyên nghiệp và nhanh chóng
► Đội ngũ tư vấn viên nhiều năm kinh nghiệm, am hiểu du học Úc
Xem thêm: Danh sác các trường Đại học ÚC